Trang chủ Sản phẩm Sữa công thức cho trẻ
step-1-800x800

Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 0 đến 6 tháng tuổi TH true Formula 1

542.000 đ (có VAT)
  • shape-5 Quy cách đóng gói: 6 lon / thùng
  • drop-4 Thể tích: Lon 800g
Đặt hàng ngay

Lưu ý

Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.

Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.

Thông tin về sản phẩm được cung cấp chính xác & khoa học, không nhằm mục đích quảng cáo.

 

TH true FORMULA 1 được sản xuất tại Úc theo công thức độc quyền Care Advance giúp tăng cường sức đề kháng, tốt cho hệ tiêu hóa và não bộ, tạo nền tảng vững chắc hỗ trợ sự phát triển khỏe mạnh của trẻ từ 0-6 tháng tuổi.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
1. DHA, ARA, MFGM: Hỗ trợ phát triển NÃO BỘ:

DHA kết hợp cùng với ARA giúp phát triển não bộ. MFGM  thành phần giàu chất dinh dưỡng được tìm thấy trong sữa tự nhiên có vai trò hỗ trợ cải thiện nhận thức của trẻ.

2. HMO (2’-FL) , Nucleotid, vitamin và khoáng chất: Giúp tăng cường sức ĐỀ KHÁNG:
HMO (2’-FL) giúp thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi, ngăn chặn mầm bệnh bám dính vào hàng rào ruột, duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh. Ngoài ra, nucleotid cùng với các vitamin (A, D, C) và khoáng chất (selen, kẽm) có vai trò tăng cường sức đề kháng cho trẻ.
3. Probiotic & Prebiotic: Hỗ trợ TIÊU HÓA và HẤP THU:
Probiotic Bifidobacterium giúp cải thiện môi trường đường ruột, duy trì hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh. Chất xơ hòa tan Prebiotics (GOS) giúp phát triển vi khuẩn có lợi tốt cho hệ tiêu hóa, tăng cường hấp thu các chất dinh dưỡng giúp trẻ khỏe mạnh mỗi ngày.

Sản phẩm được sử dụng thay thế hoàn toàn hoặc một phần bữa ăn cho trẻ không có hoặc thiếu sữa mẹ.

Hướng dẫn bảo quản:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Đóng nắp kín sau mỗi lần sử dụng. Không bảo quản trong tủ lạnh.
Hộp đã mở nên sử dụng trong vòng 4 tuần.

Hướng dẫn sử dụng:

1 – Rửa sạch tay và dụng cụ pha chế.
2- Đun sôi dụng cụ pha chế trong 5 phút hoặc sử dụng thiết bị tiệt trùng phù hợp.
3- Đun nước sôi trong 5 phút, để nguội bằng nhiệt độ cơ thể.
4- Rót lượng nước cần dùng vào dụng cụ pha chế.
5- Cho đủ số lượng sản phẩm tương ứng với lượng nước.
6- Lắc hoặc khuấy tan hoàn toàn sản phẩm. Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho trẻ dùng.
Lưu ý:
Chỉ sử dụng muỗng có trong hộp. Cho trẻ uống ngay sau khi pha. Đổ bỏ phần còn thừa nếu trẻ dùng kéo dài hơn 1 giờ. Đây chỉ là lượng khuyến nghị tham khảo. Mỗi trẻ có thể cần lượng dùng khác nhau, nên hỏi cán bộ y tế về lượng dùng phù hợp.

Thành phần:

Lactose, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu dừa, dầu hướng dương, dầu đậu nành, chất chống oxy hóa ascorbyl palmitat), sữa bột tách kem, đạm whey cô đặc, màng cầu chất béo sữa (MFGM) (1,5%), galacto-oligosaccharides (GOS), khoáng chất (calci carbonat, kali clorid, tri-calci phosphat, magnesi clorid, natri clorid, kali citrat, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, natri selenit, kali iodid, kali hydroxyd), vitamin (natri ascorbat (vitamin C), DL-alpha-tocopheryl acetat (vitamin E), niacin (vitamin B3), calci D-pantothenat (vitamin B5), cyanocobalamin (vitamin B12), D-biotin, acid folic, retinyl palmitat (vitamin A), thiamin hydroclorid (vitamin B1), pyridoxin hydroclorid (vitamin B6), riboflavin (vitamin B2), phylloquinon (vitamin K1), cholecalciferol (vitamin D3), ß-caroten), DHA (nguồn từ dầu cá), ARA, HMO (2’-fucosyllactose (2’-FL)), cholin clorid, inositol, taurin, hỗn hợp nucleotid (cytidin 5’-monophosphat, uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat, inosin 5’-monophosphat, guanosin 5’-monophosphat), Bifidobacterium longum BB536, L-carnitin, chất nhũ hóa lecithin đậu nành.

Sản phẩm phù hợp QCVN 11-1:2012/BYT
Hàm lượng DHA trong TH true Formula 1 giúp cung cấp 0,1-0,18% năng lượng so với tổng nhu cầu năng lượng hàng ngày theo khuyến nghị của FAO/WHO cho trẻ 0-6 tháng tuổi.
Hướng dẫn cách pha:
Độ tuổi của trẻ Số lần uống/ngày Số lượng mỗi lần uống
Lượng nước (ml) Số muỗng bột*
0 – 2 tuần 7 – 8 60 2
2 – 4 tuần 6 – 7 90 3
1 – 2 tháng 5 – 6 120 4
2 – 4 tháng 4 – 5 150 5
4 – 6 tháng 4 – 5 180 6

*Một muỗng đong gạt ngang tương ứng với 4,6g bột

Thành phần dinh dưỡng :

Thành phần Đơn vị Trong 100 g bột(a) Trong 100 ml đã pha % Mức đáp ứng hàng ngày (b)
Năng lượng kcal 485 67
Chất đạm g 11,5 1,6
Carbohydrat g 58 8
   Đường tổng g 42 5,8
  Chất xơ g 1,2 0,17
  Galacto-oligosaccharides (GOS) g 0,93 0,13
  HMO (c) (2′- FL) g 0,18 0,028
Chất béo g 23 3,2
   Acid docosahexaenoic (DHA) mg 60 8,3
   Acid α-linolenic (Omega 3) mg 562 78
   Acid arachidonic (ARA) mg 60 8,3
   Acid linoleic (Omega 6) g 4,3 0,6
Các dưỡng chất khác
   Cholin mg 55 7,6
   Taurin mg 25 3,5
   Myo-inositol mg 32 4,4
   L-carnitin mg 9,4 1,3
   Nucleotid mg 17,5 2,4
Các vitamin
Vitamin A μg RE 383 53 14
Vitamin D3 μg 7,7 1,1 21
Vitamin E mg α-TE 7,6 1 35
Vitamin K1 μg 43 5,9 99
Vitamin C mg 72 9,9 40
Vitamin B1 μg 548 76 38
Vitamin B2 μg 681 94 31
Niacin (Vitamin B3) mg 3,3 0,5 23
Acid pantothenic (Vitamin B5) μg 3060 422
Vitamin B6 μg 453 63 63
Vitamin B12 μg 1,4 0,2 64
Acid folic μg 94 13 16
Biotin μg 13 1,8
Các khoáng chất
Calci mg 404 56 19
Phospho mg 232 32 36
Đồng μg 224 31
Iod μg 65 9 10
Sắt mg 6,6 0,9 98
Magnesi mg 35 4,8 13
Mangan μg 63 8,7
Selen μg 13,6 1,9 31
Kẽm mg 4,8 0,7 24
Clorid mg 285 39
Kali mg 417 58
Natri mg 120 17
Lợi khuẩn
Bifidobacterium longum cfu 1 x 109 0,14 x 10 9

(a) Hàm lượng dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
(b) Tính cho 100 ml đã pha dành cho trẻ từ 1-2 tuổi theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị năm 2014 của Bộ Y tế.
(c) HMO (Human Milk Oligosaccharide) là thành phần có trong sữa mẹ.

Sản phẩm liên quan