Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thông tin về sản phẩm được cung cấp chính xác & khoa học, không nhằm mục đích quảng cáo.
TH true FORMULA 4 được sản xuất tại Úc theo công thức độc quyền Care Advance giúp tăng cường sức đề kháng, tốt cho hệ tiêu hóa và não bộ, tạo nền tảng vững chắc hỗ trợ sự phát triển khỏe mạnh của trẻ từ 2-6 tuổi.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
1. DHA, ARA, MFGM: Hỗ trợ phát triển NÃO BỘ:
DHA kết hợp cùng với ARA giúp phát triển não bộ. MFGM thành phần giàu chất dinh dưỡng được tìm thấy trong sữa tự nhiên có vai trò hỗ trợ cải thiện nhận thức của trẻ.
2. HMO (2’-FL), nucleotid, vitamin & khoáng chất: Hỗ trợ tăng cường sức ĐỀ KHÁNG:
HMO (2’-FL) giúp thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi, ngăn chặn mầm bệnh bám dính vào hàng rào ruột, duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh. Ngoài ra, nucleotid cùng với các vitamin (A, D, C) và khoáng chất (selen, kẽm) có vai trò tăng cường sức đề kháng cho trẻ.
3. Probiotics & Prebiotic: Hỗ trợ TIÊU HÓA và HẤP THU:
Probiotic Bifidobacterium giúp cải thiện môi trường đường ruột, duy trì hệ vi sinh đường ruột khỏe mạnh. Chất xơ hòa tan Prebiotics (FOS, GOS) giúp phát triển vi khuẩn có lợi tốt cho hệ tiêu hóa, tăng cường hấp thu các chất dinh dưỡng giúp trẻ khỏe mạnh mỗi ngày
Sản phẩm phù hợp QCVN 11-3:2012/BYT
Cùng với bữa ăn dặm, lượng dùng TH true Formula 3 theo bảng hướng dẫn giúp cung cấp cho trẻ lượng DHA đáp ứng 10-32% theo khuyến nghị hàng ngày của FAO/WHO là 10-12 mg DHA/kg/ngày cho trẻ từ 12-24 tháng tuổi.
CHÚ Ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Hướng dẫn bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Đóng nắp kín sau mỗi lần sử dụng. Không bảo quản trong tủ lạnh.
Hộp đã mở nên sử dụng trong vòng 4 tuần.
Hướng dẫn sử dụng:
1 – Rửa sạch tay và dụng cụ pha chế.
2- Đun sôi dụng cụ pha chế trong 5 phút hoặc sử dụng thiết bị tiệt trùng phù hợp.
3- Đun nước sôi trong 5 phút, để nguội bằng nhiệt độ cơ thể.
4- Rót lượng nước cần dùng vào dụng cụ pha chế.
5- Cho đủ số lượng sản phẩm tương ứng với lượng nước.
6- Lắc hoặc khuấy tan hoàn toàn sản phẩm. Kiểm tra nhiệt độ trước khi cho trẻ dùng.Lưu ý:
Chỉ sử dụng muỗng có trong hộp. Cho trẻ uống ngay sau khi pha. Đổ bỏ phần còn thừa nếu trẻ dùng kéo dài hơn 1 giờ. Đây chỉ là lượng khuyến nghị tham khảo. Mỗi trẻ có thể cần lượng dùng khác nhau, nên hỏi cán bộ y tế về lượng dùng phù hợp.
Thành phần:
Lactose, sữa bột tách kem, dầu thực vật (dầu hạt cải, dầu dừa, dầu hướng dương, dầu đậu nành, chất chống oxy hóa ascorbyl palmitat), sữa bột nguyên kem, đạm whey cô đặc, màng cầu chất béo sữa (MFGM) (1,5%), galacto-oligosaccharides (GOS), fructo-oligosaccharides (FOS), khoáng chất (calci carbonat, kali clorid, magnesi clorid, natri clorid, kali citrat, kẽm sulfat, sắt sulfat, kali iodid, mangan sulfat, đồng sulfat, kali hydroxyd), vitamin (natri ascorbat (vitamin C), DL-alpha tocopheryl acetat (vitamin E), niacin (vitamin B3), calci D-pantothenat (vitamin B5), cyanocobalamin (vitamin B12), D-biotin, acid folic, retinyl palmitat (vitamin A), thiamin hydroclorid (vitamin B1), pyridoxin hydroclorid (vitamin B6), riboflavin (vitamin B2), phylloquinon (vitamin K1), cholecalciferol (vitamin D3), ß-caroten), DHA (nguồn từ dầu cá), ARA, HMO (2’-fucosyllactose (2’-FL)), cholin clorid, taurin, hỗn hợp nucleotid (cytidin 5’-monophosphat, uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat, inosin 5’-monophosphat, guanosin 5’-monophosphat), Bifidobacterium longum BB536, chất nhũ hóa lecithin đậu nành.
Sản phẩm phù hợp QCVN 11-3:2012/BYT
Với lượng dùng TH true Formula 4 theo bảng hướng dẫn giúp cung cấp cho trẻ lượng DHA đáp ứng 15-30% theo khuyến nghị hàng ngày của FAO/WHO cho trẻ 2-4 tuổi là 100-150 mg (DHA+EPA) và 4-6 tuổi là 150-200 mg (DHA+EPA).
Hướng dẫn cách pha:
Độ tuổi của trẻ |
Số lần uống/ngày |
Số lượng mỗi lần uống |
Lượng nước (ml) |
Số muỗng bột* |
2 tuổi trở lên |
1-2 |
200 |
6 |
*Một muỗng đong gạt ngang tương ứng với 4,6g bột
Thành phần dinh dưỡng :
Thành phần |
Đơn vị |
Trong 100 g bột(a)
|
Trong 100 ml đã pha |
% Mức đáp ứng hàng ngày (b) |
Năng lượng |
kcal |
456 |
71,4 |
|
Chất đạm |
g |
16 |
2,5 |
|
Carbohydrat |
g |
62 |
9,7 |
|
Đường tổng |
g |
45 |
7 |
|
Chất xơ |
g |
2 |
0,31 |
|
Galacto-oligosaccharides (GOS) |
g |
1 |
0,16 |
|
Fructo-oligosaccharides (FOS) |
g |
0,8 |
0,13 |
|
HMO (c) (2′- FL) |
g |
0,18 |
0,028 |
|
Chất béo |
g |
16 |
2,5 |
|
Acid docosahexaenoic (DHA) |
mg |
41 |
6,4 |
|
Acid α-linolenic (Omega 3) |
mg |
416 |
65 |
|
Acid arachidonic (ARA) |
mg |
41 |
6,4 |
|
Acid linoleic (Omega 6) |
g |
2,7 |
0,42 |
|
Các dưỡng chất khác |
|
|
|
|
Cholin |
mg |
71 |
11,1 |
|
Taurin |
mg |
26 |
4,1 |
|
Nucleotid |
mg |
17,5 |
2,7 |
|
Các vitamin |
|
|
|
|
Vitamin A |
μg RE |
706 |
110 |
25 |
Vitamin D3 |
μg |
9,9 |
1,5 |
31 |
Vitamin E |
mg α-TE |
11,7 |
1,8 |
31 |
Vitamin K1 |
μg |
34 |
5,3 |
28 |
Vitamin C |
mg |
82 |
12,8 |
43 |
Vitamin B1 |
μg |
957 |
150 |
25 |
Vitamin B2 |
μg |
801 |
125 |
21 |
Niacin (Vitamin B3) |
mg |
8,2 |
1,3 |
16 |
Acid pantothenic (Vitamin B5) |
μg |
2444 |
382 |
|
Vitamin B6 |
μg |
1129 |
177 |
29 |
Vitamin B12 |
μg |
3,4 |
0,53 |
44 |
Acid folic |
μg |
144 |
22,5 |
11 |
Biotin |
μg |
45 |
7 |
|
Các khoáng chất |
|
|
|
|
Calci |
mg |
672 |
105 |
18 |
Phospho |
mg |
372 |
58,2 |
12 |
Đồng |
μg |
274 |
43 |
|
Iod |
μg |
75 |
11,7 |
13 |
Sắt |
mg |
7,4 |
1,2 |
14 |
Magnesi |
mg |
77 |
12,1 |
16 |
Mangan |
μg |
48 |
7,5 |
|
Selen |
μg |
8,3 |
1,3 |
6 |
Kẽm |
mg |
7,4 |
1,2 |
23 |
Clorid |
mg |
353 |
55 |
|
Kali |
mg |
602 |
94 |
|
Natri |
mg |
165 |
26 |
|
Lợi khuẩn |
|
|
|
|
Bifidobacterium longum |
cfu |
1 x 109 |
0,16 x 109 |
|
(a) Hàm lượng dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
(b) Tính cho 100 ml đã pha dành cho trẻ từ 1-2 tuổi theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị năm 2014 của Bộ Y tế.
(c) HMO (Human Milk Oligosaccharide) là thành phần có trong sữa mẹ.