Quy cách đóng gói: Hộp
Thể tích: 110ml







Sản phẩm dinh dưỡng công thức từ sữa tươi cho trẻ từ 1 đến 2 tuổi TH true FORMULA 110 ml
Lưu ý
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ.
Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thông tin về sản phẩm được cung cấp chính xác & khoa học, không nhằm mục đích quảng cáo.
Đặc điểm nổi bật của sản phẩm:
Thông tin về sản phẩm được cung cấp chính xác & khoa học, không nhằm mục đích quảng cáo.
Hướng dẫn bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Hạn sử dụng: 06 tháng kể từ ngày sản xuất
Đối tượng sử dụng:
Dành cho trẻ từ 1 – 2 tuổi
Hướng dẫn sử dụng:
Thành phần:
Sữa hoàn toàn từ sữa bò tươi tách béo (93%) *, lactose, dầu thực vật (dầu hướng dương, dầu hạt cải), galacto-oligosaccharides (GOS), đạm whey cô đặc (0,2%) (nguồn MFGM), chất ổn định (471, 407, 412), oligofructose (FOS), khoáng chất (calci phosphat, magnesi oxyd, sắt pyrophosphat, kẽm sulfat, kali iodid, đồng sulfat, natri selenit, mangan sulfat), vitamin (C, E, niacin, A, D3, B1, B6, K1, calci D-pantothenat, B2, B12, acid folic, biotin), acid docosahexaenoic (DHA), acid arachidonic (ARA), HMO (2’-fucosyllactose (2’-FL)), cholin clorid, hỗn hợp nucleotid, taurin, chất chống oxy hóa (307b).
(*) SỬ DỤNG HOÀN TOÀN SỮA TƯƠI TRANG TẠI, SẠCH, THEO CHUẨN CỦA TRANG TRẠI TH
Thành Phần Dinh Dưỡng Trung Bình Trong 100 ml(a) | Đơn vị | ||||||
Năng lượng | 73,7 | kcal | |||||
Chất đạm | 3 | g | |||||
Carbohydrat | 9,7 | g | |||||
Galacto-oligosaccharides (GOS) | 0,18 | g | |||||
Fructo-oligosaccharides (FOS) | 0,13 | g | |||||
HMO (c) (2′- FL) | 0,03 | g | |||||
Chất béo | 2,5 | g | |||||
Acid docosahexaenoic (DHA) | 6,6 | mg | |||||
Acid α-linolenic (Omega 3) | 15 | mg | |||||
Acid arachidonic (ARA) | 6,6 | mg | |||||
Acid linoleic (Omega 6) | 0,28 | g | |||||
Các dưỡng chất khác | |||||||
Cholin | 18 | mg | |||||
Taurin | 3 | mg | |||||
Nucleotid | 2,7 | mg | |||||
Các vitamin | |||||||
Vitamin A | 75 | μg RE | |||||
Vitamin D3 | 1,28 | μg | |||||
Vitamin E | 1,25 | mg α-TE | |||||
Vitamin K1 | 6,5 | μg | |||||
Vitamin C | 10 | mg | |||||
Vitamin B1 | 110,7 | μg | |||||
Vitamin B2 | 198 | μg | |||||
Niacin (Vitamin B3) | 1,1 | mg | |||||
Acid pantothenic (Vitamin B5) | 352 | μg | |||||
Vitamin B6 | 119 | μg | |||||
Vitamin B12 | 0,26 | μg | |||||
Acid folic | 25 | μg | |||||
Biotin | 3,5 | μg | |||||
Các khoáng chất | |||||||
Calci | 121 | mg | |||||
Phospho | 100 | mg | |||||
Iod | 15 | μg | |||||
Sắt | 1 | mg | |||||
Magnesi | 13 | mg | |||||
Selen | 2,6 | μg | |||||
Kẽm | 1,1 | mg | |||||
Clorid | 100 | mg | |||||
Kali | 132,3 | mg | |||||
Natri | 35 | mg |
(a) Hàm lượng dinh dưỡng không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
(b) Tính cho 100 ml đã pha dành cho trẻ từ 1-2 tuổi theo bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị năm 2014 của Bộ Y tế.
(c) HMO (Human Milk Oligosaccharide) là thành phần có trong sữa mẹ.